dream nghĩa là gì
Tên của xe đều mang một ý nghĩa đặc biệt nào đó : Dream : giấc mơ Wave : Làn sóng Sirius :tên 1 chòm sao Jupiter :Sao Mộc ,thần Jupite Classic :kinh điển Exciter : Hứng khởi Sh : Im lặng ( nói theo tiếng Việt là Suỵt) Shark : cá mập Atila : 1 vị thần Elegant :Thanh lịch ,tao nhã Smart
Vậy không biết từ Chill là gì? Nó có ý nghĩa gì? Nếu bạn cũng chưa hiểu. mỉa mai được đặt ra vào năm 2009 cho âm nhạc đã được mô tả bằng các nhãn hiệu có như dream pop. Mặc mặc dù có ý định lạc hậu đằng sau thuật ngữ này, Chillwave là chủ đề của những bài
last day nghĩa là gì trong Tiếng Việt?last day nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Dream đọc là gì. Ước mơ tiếng Anh là dream, phiên âm là /driːm/. Ước mơ là tưởng tượng về chuỗi hình ảnh, viễn cảnh, sự mong muốn, khao khát về một điều gì
Một giấc mơ ăn là một cách cho bé ăn trong giấc ngủ của mình. Bạn có thể cho con bú hoặc cho bé bú bình để bé ngủ yên. Lý thuyết xoay quanh niềm tin rằng bằng cách thực hành giấc mơ cho bé ăn, bé có thể ngủ ngon hơn và ngủ lâu hơn vào ban đêm. Nếu bạn đang tự hỏi có nên hay không mơ cho trẻ sơ sinh ăn, bạn có thể hỏi ý kiến bác sĩ cho cùng.
Give: Được, cho, tặng, biếu. Up: Lên. => Give Up: Từ bỏ, bỏ cuộc. Tuy nhiên từ give khi đi với những tính từ khác sẽ mang những nghĩa khác nhau như: Give Away: Cho đi. Give Advice: Cho lời khuyên. Một số ví dụ về từ Give Up: Ví dụ: I gave up my dream to be a famous singer.
Cách Vay Tiền Trên Momo.
Từ khi bắt đầu học nói cho đến hiện tại, chắc hẳn bạn đã từng kể cho người khác về những giấc mơ hay ước mơ của mình rồi đúng không nào? Vậy đã bao giờ bạn thử kể chúng bằng tiếng Anh chưa? Trong bài viết sau đây, FLYER sẽ hướng dẫn bạn cách kể về những giấc mơ, ước mơ của mình bằng tiếng Anh một cách dễ hiểu và hấp dẫn nhất với động từ “dream”, đồng thời trả lời cho câu hỏi thường gặp nhất khi học về động từ này, đó là “dream’ đi với giới từ gì?”˳ Cùng tìm hiểu ngay để trổ tài cho bố mẹ, thầy cô và bạn bè xem nhé! 1˳ “Dream” là gì? “Dream” đóng vai trò động từ, danh từ và tính từ trong tiếng Anh˳ Với mỗi vai trò khác nhau, “dream” mang những sắc thái nghĩa riȇng; dù vậy, tất cả đều hướng về một ý nghĩa chung là diễn đạt giấc mơ, ước mơ của ai đó˳ Các ý nghĩa của “dream” tương ứng với từng vai trò cụ thể như sau Vai tròÝ nghĩaVí dụdreamed dreamed dreamdream dream dream “Dream” là gì? “Dream” đi với giới từ gì? 2˳1˳ “Dream” đi với giới từ “of” “Dream of” được sử dụng với ý nghĩa “Ai đó mơ mộng/ mong muốn/ ước muốn làm điều gì đó hoặc có thứ gì đó”, thường dùng để nói về ước mơ, mục tiȇu thực tế của một người˳ Cấu trúc S + dream of + V-ing/ something Trong đó S Chủ ngữ V-ing Động từ nguyȇn mẫu thȇm “ing” Ví dụ I dream of finding the perfect job˳ But it seems I can not do that˳ Tôi mơ tìm được công việc hoàn hảo˳ Nhưng dường như tôi không thể thực hiện nó˳ He left his job to pursue his dream of opening a restaurant˳ Anh rời bỏ công việc của mình để theo đuổi ước mơ mở một nhà hàng˳ 2˳2˳ “Dream” đi với giới từ “about” Khác với “dream of”, “dream about” được dùng để nói về giấc mơ trong khi ngủ của một người và không có tính thực tế bằng˳ Cấu trúc S + dream + about + V-ing/ something Ví dụ I dream about the kiss and embrace˳ Tôi nằm mơ về những nụ hôn và cái ôm˳ I dream about a mother embracing every night˳ Hàng đȇm tôi vẫn mơ về một vòng tay thân ái như của mẹ˳ 2˳3˳ “Dream” đi với giới từ “for” “Dream” trong trường hợp này là một danh từ, được dùng với ý nghĩa “là một giấc mơ, ước mơ đối với ai đó/ thứ gì đó”˳ Cấu trúc S + V + a + dream + for + someone/ something Ví dụ She has an unattainable dream for her future˳ Cô ấy có mong ước viển vông về tương lai của mình˳ Being a teacher is a dream for her˳ Trở thành cô giáo là một giấc mơ đối với cô ấy˳ 3˳ Cụm động từ với “dream” Cụm động từ là những từ có cấu trúc “động từ + giới từ/ trạng từ/ cả giới từ và trạng từ”˳ Với sự kết hợp này, phần lớn những động từ chứa trong cụm đều sẽ có nghĩa khác biệt hoàn toàn so với động từ gốc˳ Sau đây, hãy cùng FLYER tìm hiểu các cụm động từ với “dream” để xem ý nghĩa của động từ “dream” trong các cụm này bị biến đổi như thế nào so với các từ trȇn nhé! 3˳1˳ Dream up “Dream up” dùng để diễn đạt nội dung “Ai đó phát minh/ thiết kế/ sáng tạo ra một thứ gì đó viễn vọng, không thực tế, dựa vào trí tưởng tượng phong phú của họ”˳ Cấu trúc S + dream + something + up S + dream up + something Ví dụ I can’t believe that they can dream up that crazy project˳ Tôi không thể tin được họ có thể sáng tạo ra dự án điȇn rồ đó˳ Who dreamed those ideas up? Ai đã nghĩ ra những ý tưởng viễn vông đó thế? She always dreams a wealthy life up˳ Cô ấy luôn mơ tưởng về một cuộc sống giàu sang˳ Have you ever dreamed up a better life? Bạn đã bao giờ mơ tưởng về một cuộc sống tốt hơn chưa? 3˳2˳ Dream on “Dream on” – mang nghĩa “mơ đi, cứ mơ đi” – thường được dùng như một câu độc lập để trả lời khi ai đó đề nghị hoặc đề cập tới một vấn đề mà bạn cho là không thể xảy ra, hão huyền˳ Tuy nhiȇn, cách nói này không được khuyến khích sử dụng bởi nó mang tính không được lịch sự lắm˳ Ví dụ You expect me to buy you a BMW? Dream on! Bạn nghĩ là tôi sẽ mua cho bạn một chiếc BMW? Mơ đi! So you want a pay increase? – Dream on! Vậy là anh muốn được tăng lương – Cứ việc mà mơ tưởng! 3˳3˳ Dream away Cấu trúc này được dùng để nói về việc ai đó chỉ mơ mộng/ tưởng tượng ra về cái gì/ điều gì rất lâu mà không bắt tay vào thực hiện˳ Cấu trúc S + dream + something + away S + dream away + something Ví dụ She just dreams her life away sitting at home˳ Cô ta chỉ ngồi ở nhà mơ mộng hão huyền về cuộc sống của cô ấy˳ I sat on the porch and dreamed away the day˳ Tôi ngồi trȇn ghế và mơ mộng về ngày hôm đó˳ 4˳ Các thành ngữ đi với “dream” goes like a dream went like a dreamIn your dreams in her dream Living the dream living the dreambroken dreamsbroken dreamsa dream come truemy dream come true beyond my wildest dreamsbeyond our wildest dreamsdaydream about himdaydream aboutBảng các thành ngữ với từ ”Dream” 5˳ Bài tập Bài tập 1 Điền giới từ thích hợp và chỗ trống Bài tập 2 Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống Bài tập 3 Chia động từ trong ngoặc Bài tập 4 Chọn đáp án đúng˳ Bài tập 5 Dịch những câu sau trong tiếng Anh, dùng những từ gợi ý trong ngoặc 1˳ Được làm bạn với anh là điều thỏa lòng mong ước từ lâu˳ A dream come true 2˳ Số tiền mà họ kiếm được ngay cả trong mơ họ cũng không dám nghĩ đến˳ Beyond one’s wildest dreams 3˳ Cuộc phỏng vấn diễn ra như một giấc mơ˳ go like a dream 4˳ Jane chia sẻ ước mơ không thành của cô ấy trong tiệc cưới của cô ấy Broken dream 5˳ Cô ấy cứ mơ mộng cả ngày˳ in one’s dream Đáp án tham khảo 1˳ Having you for a friend is a dream come true˳ 2˳ The amount of money they raised was beyond their wildest dreams˳ 3˳ The interview goes like a dream˳ 4˳ Jane had her share of broken dreams in her marriage˳5˳ She walked around in her dream all day˳ 6˳ Tổng kết Trȇn đây là tổng hợp kiến thức về động từ “Dream” trong tiếng Anh˳ Chắc hẳn giờ đây bạn đã có thể tự tin trả lời câu hỏi “Dream đi với giới từ gì?” rồi đúng không nào? Câu trả lời là “Dream” đi với các giới từ“for”, “of”, “about”˳ Ngoài ra “Dream” còn được dùng trong cụm động từ có thể kết hợp với những giới từ “on”, “up” và trạng từ “away” với những ý nghĩa khác biệt so với động từ gốc˳ Với đa dạng cách dùng như trȇn, để có thể sử dụng động từ này một cách thành thạo, cách tốt nhất là bạn hãy luyện tập thật chăm chỉ với nhiều bài tập và thường xuyȇn áp dụng những kiến thức học được vào giao tiếp hằng ngày˳ Chúc bạn học tốt! Xem thȇm Cấu trúc Let’s, Lets, Let, chỉ khác nhau chữ “s” mà nghĩa hoàn toàn khác biệt Bạn biết chưa? Cấu trúc “Despite” khác gì “Although”? Thành thạo cách viết lại câu với 2 câu trúc này trong 5 phút Be able to là gì? Khái quát định nghĩa, cách sử dụng và phân biệt với các động từ chỉ khả năng khác
Từ khi bắt đầu học nói cho đến hiện tại, chắc hẳn bạn đã từng kể cho người khác về những giấc mơ hay ước mơ của mình rồi đúng không nào? Vậy đã bao giờ bạn thử kể chúng bằng tiếng Anh chưa? Trong bài viết sau đây, FLYER sẽ hướng dẫn bạn cách kể về những giấc mơ, ước mơ của mình bằng tiếng Anh một cách dễ hiểu và hấp dẫn nhất với động từ “dream”, đồng thời trả lời cho câu hỏi thường gặp nhất khi học về động từ này, đó là “dream’ đi với giới từ gì?”. Cùng tìm hiểu ngay để trổ tài cho bố mẹ, thầy cô và bạn bè xem nhé!“Dream” là gì?1. “Dream” là gì?“Dream” đóng vai trò động từ, danh từ và tính từ trong tiếng Anh. Với mỗi vai trò khác nhau, “dream” mang những sắc thái nghĩa riêng; dù vậy, tất cả đều hướng về một ý nghĩa chung là diễn đạt giấc mơ, ước mơ của ai đó. Các ý nghĩa của “dream” tương ứng với từng vai trò cụ thể như sauVai tròÝ nghĩaVí dụĐộng từMơ, mơ ướcWe were able to visit places that we had never been able to see and never dreamed that we would tôi đã có thể đến thăm những nơi mà chúng tôi chưa bao giờ có thể nhìn thấy và không bao giờ mơ ước mà chúng tôi sẽ never dreamed that one day he would become ta không bao giờ mơ rằng một ngày nào đó anh ta sẽ trở thành tổng từGiấc mơ, ước mơ, ao ướcHe wanted to be rich but it was an impossible muốn trở nên giàu có nhưng đó là một giấc mơ không thể thành hiện dream turned into a nightmare as the cruise ship began to mơ của họ biến thành một cơn ác mộng khi tàu du lịch bắt đầu chìm từĐáng mơ ướcBeing a TV presenter would be my dream thành người dẫn chương trình truyền hình từng là công việc mơ ước của Betty retired, she and her husband designed and built their dream khi Betty nghỉ hưu, cô và chồng đã thiết kế và xây dựng ngôi nhà mơ ước của họ.“Dream” là gì?“Dream” đi với giới từ gì?2. “Dream” đi với giới từ gì? “Dream” đi với giới từ “of”“Dream of” được sử dụng với ý nghĩa “Ai đó mơ mộng/ mong muốn/ ước muốn làm điều gì đó hoặc có thứ gì đó”, thường dùng để nói về ước mơ, mục tiêu thực tế của một trúcS + dream of + V-ing/ somethingTrong đó S Chủ ngữV-ing Động từ nguyên mẫu thêm “ing”Ví dụI dream of finding the perfect job. But it seems I can not do mơ tìm được công việc hoàn hảo. Nhưng dường như tôi không thể thực hiện left his job to pursue his dream of opening a rời bỏ công việc của mình để theo đuổi ước mơ mở một nhà “Dream” đi với giới từ “about”Khác với “dream of”, “dream about” được dùng để nói về giấc mơ trong khi ngủ của một người và không có tính thực tế bằng. Cấu trúcS + dream + about + V-ing/ somethingVí dụI dream about the kiss and nằm mơ về những nụ hôn và cái dream about a mother embracing every đêm tôi vẫn mơ về một vòng tay thân ái như của “Dream” đi với giới từ “for”“Dream” trong trường hợp này là một danh từ, được dùng với ý nghĩa “là một giấc mơ, ước mơ đối với ai đó/ thứ gì đó”.Cấu trúcS + V + a + dream + for + someone/ somethingVí dụShe has an unattainable dream for her ấy có mong ước viển vông về tương lai của a teacher is a dream for her. Trở thành cô giáo là một giấc mơ đối với cô ấy. Các cụm động từ với “Dream”3. Cụm động từ với “dream”Cụm động từ là những từ có cấu trúc “động từ + giới từ/ trạng từ/ cả giới từ và trạng từ”. Với sự kết hợp này, phần lớn những động từ chứa trong cụm đều sẽ có nghĩa khác biệt hoàn toàn so với động từ gốc. Sau đây, hãy cùng FLYER tìm hiểu các cụm động từ với “dream” để xem ý nghĩa của động từ “dream” trong các cụm này bị biến đổi như thế nào so với các từ trên nhé! Dream up“Dream up” dùng để diễn đạt nội dung “Ai đó phát minh/ thiết kế/ sáng tạo ra một thứ gì đó viễn vọng, không thực tế, dựa vào trí tưởng tượng phong phú của họ”.Cấu trúcS + dream + something + upS + dream up + somethingVí dụI can’t believe that they can dream up that crazy không thể tin được họ có thể sáng tạo ra dự án điên rồ đó. Who dreamed those ideas up?Ai đã nghĩ ra những ý tưởng viễn vông đó thế? She always dreams a wealthy life ấy luôn mơ tưởng về một cuộc sống giàu you ever dreamed up a better life?Bạn đã bao giờ mơ tưởng về một cuộc sống tốt hơn chưa? Dream on“Dream on” – mang nghĩa “mơ đi, cứ mơ đi” – thường được dùng như một câu độc lập để trả lời khi ai đó đề nghị hoặc đề cập tới một vấn đề mà bạn cho là không thể xảy ra, hão huyền. Tuy nhiên, cách nói này không được khuyến khích sử dụng bởi nó mang tính không được lịch sự dụYou expect me to buy you a BMW? Dream on!Bạn nghĩ là tôi sẽ mua cho bạn một chiếc BMW? Mơ đi!So you want a pay increase? – Dream on!Vậy là anh muốn được tăng lương – Cứ việc mà mơ tưởng! Dream awayCấu trúc này được dùng để nói về việc ai đó chỉ mơ mộng/ tưởng tượng ra về cái gì/ điều gì rất lâu mà không bắt tay vào thực trúcS + dream + something + awayS + dream away + somethingVí dụShe just dreams her life away sitting at ta chỉ ngồi ở nhà mơ mộng hão huyền về cuộc sống của cô sat on the porch and dreamed away the ngồi trên ghế và mơ mộng về ngày hôm thành ngữ đi với “Dream”4. Các thành ngữ đi với “dream”Thành ngữNghĩaVí dụgo/ work like a dreamThực hiện hoặc làm một việc gì đó trơn tru, không gặp phải trục trặc gìMy new car goes like a của tôi chạy vô cùng wedding celebrations went like a cưới diễn ra vô cùng suôn your dreamsNói về những điều không thể xảy ra trong thực tế, hư ảo, chỉ có thể gặp trong mơ. “I’ll be a manager before I’m 30.” – “In your dreams.““Tôi sẽ trở thành quản lý trước năm 30 tuổi” – “Bạn mơ đi.”She walked around in her dream all ấy cứ mơ mộng cả ngàylive the dreamCó một cuộc sống gần như hoàn hảo, một cuộc sống như trong nguyện vọng của ai the dream with your own eco-friendly home is sống trong mơ với ngôi nhà thân thiện với môi trường của riêng mình thật can’t believe we are living the không thể tin rằng chúng tôi đang sống một cuộc sống mà cũng tôi mơ dreamHy vọng hoặc ước mơ mà bạn không thể thực hiện đượcStudying abroad is always one of my broken du học luôn là một trong những ước mơ không thể thực hiện của had broken dreams in his first đã có những điều ước không thể thực hiện được trong mối quan hệ đầu tiên của dream come trueĐạt được một điều gì đó mà bạn đã mong đợi từ rất lâuThe project succeeded brilliantly. It was a dream come án thành công một cách ngoạn mục. Đúng là một giấc mơ trở thành sự that talented singer once in my life is my dream come tận mắt nhìn thấy một ca sĩ tài năng trình diễn là một trong những ước mơ trở thành sự thật của your wildest dreamsCái gì đó tốt hơn, hoàn hảo hơn bạn mong đợi ban đầuMy first prize in the beauty pageant last night was beyond my wildest nhất trong cuộc thi sắc đẹp tối qua đã vượt qua cả ước vọng của project succeeded beyond our wildest án thành công vượt ngoài mong about someone or somethingLuôn mơ mộng về một điều gì đó và muốn nó trở thành sự have a big crush on James. I always daydream about rất thích James. Tôi luôn mơ mộng về anh daydream about being a millionaire when you don’t take any actions. Draw up a plan to make your dream come chỉ mơ mộng về việc trở thành triệu phú khi bạn không làm gì cả. Hãy bắt tay vào việc lên kế hoạch và biến nó thành sự các thành ngữ với từ ”Dream”Bài tập “Dream” đi với giới từ gì?5. Bài tậpBài tập 1 Điền giới từ thích hợp và chỗ trống Bài tập 2 Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống Bài tập 3 Chia động từ trong ngoặc Bài tập 4 Chọn đáp án đúng. Bài tập 5 Dịch những câu sau trong tiếng Anh, dùng những từ gợi ý trong ngoặc1. Được làm bạn với anh là điều thỏa lòng mong ước từ lâu. A dream come true2. Số tiền mà họ kiếm được ngay cả trong mơ họ cũng không dám nghĩ đến. Beyond one’s wildest dreams3. Cuộc phỏng vấn diễn ra như một giấc mơ. go like a dream4. Jane chia sẻ ước mơ không thành của cô ấy trong tiệc cưới của cô ấy Broken dream5. Cô ấy cứ mơ mộng cả ngày. in one’s dreamĐáp án tham khảo1. Having you for a friend is a dream come The amount of money they raised was beyond their wildest The interview goes like a Jane had her share of broken dreams in her She walked around in her dream all Tổng kếtTrên đây là tổng hợp kiến thức về động từ “Dream” trong tiếng Anh. Chắc hẳn giờ đây bạn đã có thể tự tin trả lời câu hỏi “Dream đi với giới từ gì?” rồi đúng không nào? Câu trả lời là “Dream” đi với các giới từ“for”, “of”, “about”. Ngoài ra “Dream” còn được dùng trong cụm động từ có thể kết hợp với những giới từ “on”, “up” và trạng từ “away” với những ý nghĩa khác biệt so với động từ gốc. Với đa dạng cách dùng như trên, để có thể sử dụng động từ này một cách thành thạo, cách tốt nhất là bạn hãy luyện tập thật chăm chỉ với nhiều bài tập và thường xuyên áp dụng những kiến thức học được vào giao tiếp hằng ngày. Chúc bạn học tốt!Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!evrveĐể được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hoặc thêmXem thêmCấu trúc Let’s, Lets, Let, chỉ khác nhau chữ “s” mà nghĩa hoàn toàn khác biệt Bạn biết chưa?Cấu trúc “Despite” khác gì “Although”? Thành thạo cách viết lại câu với 2 câu trúc này trong 5 phútBe able to là gì? Khái quát định nghĩa, cách sử dụng và phân biệt với các động từ chỉ khả năng khác
/drim/ Thông dụng Danh từ Giấc mơ, giấc mộng in a dream trong giấc mơ to see a dream nằm mơ Sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng in a waking dream trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng Điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ the dream of one's life điều mơ tưởng của đời mình Động từ .dreamt, dreamed Mơ, nằm mơ thấy he must have dreamt it hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó Mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ to dream away one's time mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ thường, phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng I never dream of doing such a thing tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế to dream of something mơ tưởng tới cái gì Cấu trúc từ to dream up thông tục tưởng tượng ra, bịa ra Có sáng kiến,ý tưởng to dream of không nghĩ, quan tâm về một điều gì đó nữa Hình thái từ Ving dreaming Past dreamt/dreamed PP dreamt/dreamed Chuyên ngành Xây dựng mơ Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun bubble * , castle in the air * , chimera , daydream , delusion , fancy , fantasy , hallucination , head trip , idea , image , imagination , impression , incubus , mental picture , nightmare , pie in the sky * , pipe dream * , rainbow , reverie , specter , speculation , thought , trance , vagary , wraith , ambition , aspiration , design , desire , flight of fancy * , hope , notion , wish , fiction , figment , illusion , phantasm , phantasma , vision , bubble , castle in the air , pipe dream , ideal , cloud-cuckoo-land , fantasia , phantasmagoria , revery , wild conceit verb be delirious , be moonstruck , be up in clouds , brainstorm , build castles in air , conceive , concoct , cook up * , crave , create , daydream , devise , envisage , fancy , fantasize , formulate , hallucinate , hanker * , hatch * , have a flash , have a nightmare , have a notion , have a vision , hunger , idealize , imagine , invent , long , lust , make up , picture , pine , search for pot of gold , sigh , stargaze , sublimate , think , think up , thirst , visualize , muse , woolgather , apparition , aspiration , chimera , desire , expectation , fantasy , goal , hallucination , hope , ideal , illusion , image , nightmare , reverie , surreal , trance , vision , wish Từ trái nghĩa
dreamTừ điển Collocationdream noun 1 while you are asleep ADJ. awful, bad, disturbing, strange a child frightened by a bad dream pleasant vivid recurrent erotic, wet prophetic He had a prophetic dream about a train crash the night before the rail disaster. VERB + DREAM dream, have She fell asleep and dreamed strange dreams. I had a very disturbing dream last night. awake/wake from, be awoken/woken from I was awoken from my dream by a knock at the door. interpret haunt Images of the crash still haunted his dreams years later. DREAM + VERB come true I hope my dream about prison won't come true! haunt sb vivid dreams that regularly haunted him DREAM + NOUN interpretation PREP. in a/the ~ In her dream, she was on board a ship heading for America. ~ about a recurrent dream about being late for an exam PHRASES as if in a dream She found herself standing in front of the crowded hall and making her speech, as if in a dream. sweet dreams Sweet dreams,’ she said, turning off the light. 2 sth that you want very much to happen ADJ. big, great Her biggest dream was to become a singer. lifelong distant His plans to travel the world now seemed like a distant dream. impossible Peace no longer seemed an impossible dream. utopian romantic She had this romantic dream of living in a windmill. VERB + DREAM cherish, have the great utopian dream that they have cherished for so long achieve, fulfil, realize At last his dreams were fulfilled. shatter The injury shattered her dream of running in the Olympics. keep alive The victory keeps San Marino's dream of a World Cup place alive. DREAM + VERB come true He put all his efforts into making his dream of a united country come true. turn into a nightmare, turn sour Their dream turned into a nightmare as the cruise ship began to sink. DREAM + NOUN holiday, home, house After Betty retired, she and her husband designed and built their dream house. world The government is living in a dream world if they think voters will agree to higher taxes. PREP. ~ of their dream of a fairer world PHRASES the … of sb's dreams the house of her dreams beyond sb's wildest dreams They achieved a success beyond their wildest dreams. a dream come true Their holiday in the Bahamas was a dream come true. Từ điển series of mental images and emotions occurring during sleep; dreamingI had a dream about you last nighta cherished desire; ambition, aspirationhis ambition is to own his own businessimaginative thoughts indulged in while awake; dreaminghe lives in a dream that has nothing to do with realitya fantastic but vain hope from fantasies induced by the opium pipe; pipe dreamI have this pipe dream about being emperor of the universea state of mind characterized by abstraction and release from realityhe went about his work as if in a dreamsomeone or something wonderfulthis dessert is a a daydream; indulge in a fantasy; daydream, woolgather, stargazeexperience while sleepingShe claims to never dreamHe dreamt a strange sceneFile Extension DictionaryDreamScene Dream File Microsoft CorporationEnglish Synonym and Antonym Dictionarydreamsdreamtdreameddreamingsyn. imagine muse visionant. reality
dream nghĩa là gì